Chương trình đào tạo

Học kỳ

4 kỳ một năm
Học kỳ mùa xuân / Học kỳ mùa hè / Học kỳ mùa thu / Học kỳ mùa đông

Thời gian biểu

  • 4 buổi/tuần (Thứ Hai – Thứ Năm), 4h/ngày, tổng 10 tuần
  • 5 buổi/tuần (Thứ Hai – Thứ Sáu), 4h/ngày, tổng 8 tuần

Học phí

*1.000.000 won/kỳ
(Chưa bao gồm giáo trình)

※ Thông tin trên có thể thay đổi.

Điều kiện nhập học

  • Đã (sắp) tốt nghiệp THPT / Có trình độ tương đương hoặc cao hơn trình độ tốt nghiệp THPT được công nhận theo quy định của pháp luật

Tổng quan chương trình đào tạo

  • Phân cấp theo trình độ: Tiếng Hàn Đại học Seoul cấp 1·2·3
  • Học kỳ: 1 năm có 4 học kỳ (Mùa xuân · Mùa hè · Mùa thu · Mùa đông), mỗi học kỳ được tổ chức trong 10 tuần / 8 tuần.
  • Sĩ số: Khoảng 20 học viên
  • Thời gian biểu: 4 buổi/tuần (Thứ Hai – Thứ Năm) / 5 buổi/tuần (Thứ Hai – Thứ Sáu), 4h/ngày
  • Lịch học: 4 ngày/tuần (Thứ Hai – Thứ Năm); 5 ngày/tuần (Thứ Hai – Thứ Sáu), 4h/ngày Hoạt động đặc biệt: Giáo dục phòng chống tội phạm chung, Trải nghiệm văn hóa và Giao lưu với sinh viên theo học kỳ

Chế độ học bổng

  • 1.Ưu đãi miễn và giảm phí ký túc xá theo cấp chứng chỉ TOPIK
  • 2.Học bổng lớp trưởng (Miễn 100% phí ký túc xá)
  • 3.Học bổng theo từng cấp chứng chỉ TOPIK
    Cấp 3: 300.000won, Cấp 4: 400.000won, Cấp 5: 500.000won, Cấp 6: 600.000won

Tiêu chuẩn hoàn thành khóa học

  • 1.Hoàn thành toàn bộ chương trình học
  • 2.Điểm số từ 70 điểm trở lên
  • 3.Tỉ lệ đi học từ 70% trở lên

Giải thưởng

  • Giải thành tích học tập xuất sắc, Giải gương mẫu

Hướng dẫn đăng ký học phần

Nộp/
thẩm định hồ sơ
Thông báo
chấp nhận nhập học
Nộp học phí
Gửi
giấy báo nhập học
Xin visa
Nhận visa
Nhập cảnh/
và vào ở ký túc xá
Định hướng/
Lễ nhập học
Khai giảng

Hồ sơ gồm có

No. Hồ sơ Nội dung chi tiết Ghi chú
1 Đơn đăng ký nhập học
2 Bản sao hộ chiếu, ảnh thẻ Ảnh thẻ nền trắng
3 Giấy tờ chứng minh học lực cao nhất Bằng tốt nghiệp và học bạ đã hợp pháp hóa lãnh sự
4 Giấy xác thực bằng tốt nghiệp THPT, học bạ
5 Giấy xác nhận ký quỹ du học Hàn Quốc Từ 8.000.000 won trở lên Áp dụng với đối tượng đăng ký visa D4-1
6 Giấy xác nhận sinh viên
7 Giấy khai sinh
8 Căn cước công dân Bản thân, bố, mẹ
9 Sổ hộ khẩu
10 Giấy xác nhận năng lực tài chính của bố mẹ Giấy xác nhận đang làm việc, Giấy chứng minh thu nhập
11 Bảo hiểm xã hội của bố, mẹ Lịch sử đóng Bảo hiểm xã hội

※ Hồ sơ đã nộp sẽ không được hoàn trả
※ Tiêu chuẩn áp dụng cho mỗi quốc gia có thể khác nhau